HONDA STEED 400
* Giá trên thống kê theo xe mới/xe cũ đang bán trên chợ xe máy webike.
Giới Thiệu HONDA STEED 400
Honda Steed 400 - một chiếc cruiser khá quen thuộc với dân chơi xe phân khối lớn ở Việt Nam. Honda Steed 400 thuộc loại chiến mã thép trên đường trường, với kiểu dáng cổ điển, nó gắn với hình ảnh các tay chơi rong ruổi trên xa lộ. Tuy là xe côn tay nhưng Steed không hiển thị chỉ số vòng quay động cơ, người lần đầu dùng xe khó cảm nhận tốc độ qua tiếng nổ đều, chắc. Được sơn các màu trầm, sắc đen sẫm của thân xe kết hợp với những nét bóng loáng của chi tiết inox, Steed có vẻ khỏe khoắn đầy nam tính. Giống với nhiều chiếc cruiser lắp động cơ V-twin khác, ống bô của Steed đặt kiểu một dài một ngắn, tạo thành một nét uốn gọn dưới động cơ và thân xe. Tương xứng với thân và máy đồ sộ là bánh sau xe với kích thước lớn hơn hẳn bánh trước, hoàn tất một kiểu dáng đầy ấn tượng. Tuy bộ nhún của Steed chỉ là thiết kế thường, nhưng hệ thống này hoạt động tốt giúp chiếc xe vượt qua địa hình xấu không mấy khó khăn. Với vóc dáng đồ sộ, thân xe vươn dài, Honda Steed 400 tạo cho người lái cảm giác chắc chắn, hơn nữa xe có kích thước khá lớn, tay lái khuỳnh ngang tàng - đây rõ ràng là một chiếc xe đáng mơ ước của nhiều người mê vẻ đẹp vừa cổ điển vừa mạnh mẽ của dòng xe cruiser.
Thông Số Kỹ Thuật
Động cơ | Động cơ V 4 thì 2 xi-lanh, làm mát bằng nước, OHC, 3 van |
---|---|
Hệ thống khởi động | Motor Điện |
Tỷ số nén | 10.3:1 |
Hệ thống làm mát | Két làm mát Chất lỏng |
Phân khối | 398 (cm3/cc) |
Hộp số | 5 |
Đường kính x Hành trình piston | 64 x 62 mm |
Công suất cực đại | 31 Hp tại 7.500 rpm |
Momen xoắn cực đại | 33 nm tại 6.000 rpm |
Kích thước | 1120 x 890 x 2310 (mm) |
Chiều dài 2 trục bánh xe | - |
Chiều cao yên | - |
Khoảng sáng gầm xe | - |
Dung tích bình xăng | 11 (Lít) |
Trọng lượng | 203 / 215 (kg) |
Phanh | Đĩa thủy lực trước / Tang trống sau |
Kích thước lốp trước | 110/90-19 57S |
Kích thước lốp sau | 170/80-15 77s |
Thư viện HONDA STEED 400
Dòng xe HONDA STEED 400 2016 chưa cập nhật hình ảnh.