Kawasaki Z1000 ABS
* Giá trên thống kê theo xe mới/xe cũ đang bán trên chợ xe máy webike.
Kawasaki Z1000 ABS đang bán
Xem Tất Cả XeGiới Thiệu Kawasaki Z1000 ABS
Đứa con thần thánh Z1000 của hãng Kawasaki đã trở thành một hiện tượng khi xuất hiện lần đầu tại triển lãm EICMA 2013 diễn ra vào tháng 11 năm 2013 tại Milan, Ý. Tiếp bước thành công, phiên bản 2015 được Kawasaki tối ưu hóa với những thay đổi từ phiên bản gốc để đưa cổ máy Z1000 trở nên mạnh mẽ hơn gấp bội. Với động cơ chính 4 xi-lanh có dung tích 1043cc, có thể sản sinh công suất cao nhất lên đến 142 mã lực ở 10,000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 111 Mn ở 7,300 vòng/phút. Hơn thế nữa, Kawasaki đã tối ưu bộ điều khiển động cơ để Z1000 2015 có thể tăng tốc nhanh hơn và đạt tốc độ cao hơn phiên bản cũ.
Được sáng tạo bởi ngôn ngữ thiết kế Sogomi mạnh mẽ, hiện đại, bộ cánh mới màu xanh cốm và đen quyền lực, quái vật 221kg - Kawasaki Z1000 chắc chắn sẽ là lựa chọn hàng đầu cho các biker sành điệu.
Được sáng tạo bởi ngôn ngữ thiết kế Sogomi mạnh mẽ, hiện đại, bộ cánh mới màu xanh cốm và đen quyền lực, quái vật 221kg - Kawasaki Z1000 chắc chắn sẽ là lựa chọn hàng đầu cho các biker sành điệu.
Thông Số Kỹ Thuật
Động cơ | 4 kỳ, 4 máy ngang, 4 van DOHC |
---|---|
Hệ thống khởi động | Điện |
Tỷ số nén | 11.8:1 |
Hệ thống làm mát | Dung dịch |
Phân khối | 1.043 (cm3/cc) |
Hộp số | 6 |
Đường kính x Hành trình piston | 77 x 56 |
Công suất cực đại | 138 Hp / 9.600 rpm |
Momen xoắn cực đại | 110 Nm / 7.800 rpm |
Kích thước | 2.045 x 790 x 1.054 (mm) |
Chiều dài 2 trục bánh xe | 1.440 mm (mm) |
Chiều cao yên | 815 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 140mm (mm) |
Dung tích bình xăng | 17 (Lít) |
Trọng lượng | 220 / 221 (kg) |
Phanh | 2 phanh đĩa trước Ø300mm 4 Pot Calliper / Phanh đĩ |
Kích thước lốp trước | 120/70R17 |
Kích thước lốp sau | 190/50R17 |
Thư viện Kawasaki Z1000 ABS
Dòng xe Kawasaki Z1000 ABS 2020 chưa cập nhật hình ảnh.