YAMAHA YZF-R15
* Giá trên thống kê theo xe mới/xe cũ đang bán trên chợ xe máy webike.
YAMAHA YZF-R15 theo khu vực
Toàn quốcMiền Nam
Giới Thiệu YAMAHA YZF-R15
Yamaha YZF-R15 là một trong những mẫu sportbike tầm thấp được ưa chuộng tại các nước châu Á. Vì thuộc cùng họ với những người anh em đường đua đình đám nên YZF-R15 luôn là tâm điểm chú ý của giới biker tốc độ mỗi khi ra mắt phiên bản cải tiến. Được trang bị động cơ SOHC 149,8 phân khối, xi-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch. Tỷ số nén 10,4:1, hộp số 6 cấp cùng hệ thống phun xăng điện tử. R15 2.0 đạt công suất 17 mã lực tại vòng tua máy 8.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 15 Nm tại 7.500 vòng/phút. Sự kết hợp của kiểu dáng và động cơ trên R15 mang đến cảm giác lái thể thao, mạnh mẽ như trên các dòng xe đua, ít có được ở những mẫu xe hạng thấp. Với khả năng tăng tốc vượt trội trong chưa đầy 13s chắc hẳn YZF-R15 sẽ là lựa chọn của tuyệt vời cho những ai đam mê tốc độ.
Thông Số Kỹ Thuật
Động cơ | 4 kỳ, 4 van SOHC, 1 xi-lanh |
---|---|
Hệ thống khởi động | Điện |
Tỷ số nén | 10.4:1 |
Hệ thống làm mát | Dung dịch |
Phân khối | 149.8 (cm3/cc) |
Hộp số | 6 Cấp |
Đường kính x Hành trình piston | 57 x 58.7mm |
Công suất cực đại | 17 hp / 8500 rpm |
Momen xoắn cực đại | 15 Nm / 7500 rpm |
Kích thước | 1970mm x 670mm x 1070mm (mm) |
Chiều dài 2 trục bánh xe | 1345mm (mm) |
Chiều cao yên | 800mm (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 160mm (mm) |
Dung tích bình xăng | 12 (Lít) |
Trọng lượng | 136 (kg) |
Phanh | Phanh trước: đĩa đơn / Phanh sau: đĩa đơn |
Kích thước lốp trước | 80/90 R17 |
Kích thước lốp sau | 100/80 R17 |
Thư viện YAMAHA YZF-R15
Dòng xe YAMAHA YZF-R15 2020 chưa cập nhật hình ảnh.