Kawasaki Ninja 1000

Kawasaki Ninja 1000 2018
2 Xe cũ
Thấp nhất 23,000,000 VND
Cao nhất 75,000,000 VND
Tìm tất cả xe cũ
* Giá trên thống kê theo xe mới/xe cũ đang bán trên chợ xe máy webike.

Kawasaki Ninja 1000 theo khu vực

Toàn quốc

Giới Thiệu Kawasaki Ninja 1000

Ninja 1000 là sản phẩm dành cho những khách hàng yêu thích xe thể thao nhưng lại cần di chuyển nhiều trong thành phố. Theo xu hướng phát triển của thị trường thế giới hiện nay thì dòng xe mang thiết kế như Ninja 1000 đang rất được yêu chuộng với động cơ 4 xy lanh giống với Z1000 có dung tích xy lanh lên tới 1043 cc sinh công suất 142 mã lực tại mô-men xoắn cực đại 111 Nm cung cấp hiệu suất hoạt động tầm trung trong các dòng xe thể thao phân khối lớn.Động cơ xe có một số tinh chỉnh mới, với trục cam dẫn động van nạp thiết kế lại nhằm tối ưu hóa mô-men xoắn ở vòng tua máy thấp. Hộp số 6 cấp cấu trúc mới, hệ thống chống bó cứng phanh ABS tích hợp trên bánh trước, kẹp phanh liền khối, kiểm soát độ bám đường và bộ túi yên cứng.Nhờ thiết kế đó mà Ninja 1000 khá hợp với điều kiện sử dụng ở thị trường Việt Nam. Trọng lượng nhẹ nhàng, bán kính quay xe nhỏ vì thế việc bạn di chuyển trong điều kiện đường xá hẹp, đông đúc cũng không có gì là quá khó. Thêm vào đó, với mức độ tiêu thụ nhiên liệu khoảng 17km/lít và dung tích bình xăng là 19 lít, Ninja 1000 có thể di chuyển liên tục 300km, đây là con số khá hợp lý với một chiếc xe thể thao như Ninja 1000.Với những trang bị hiện đại này Kawasaki Ninja 1000 đã trở thành một sport-touring thực sự.

Thông Số Kỹ Thuật

Động cơ 4 kỳ, 4 xi-lanh, 16 van DOHC
Hệ thống khởi động Điện
Tỷ số nén -
Hệ thống làm mát Dung dịch
Phân khối 1043 (cm3/cc)
Hộp số 6 cấp
Đường kính x Hành trình piston 77 x 56
Công suất cực đại 138 hp / 9600 rpm
Momen xoắn cực đại 101 Nm / 8800 rpm
Kích thước 2110 x 790 x 1230 (mm)
Chiều dài 2 trục bánh xe 1450 (mm)
Chiều cao yên 820 (mm)
Khoảng sáng gầm xe -
Dung tích bình xăng 19 (Lít)
Trọng lượng 228 (kg)
Phanh -
Kích thước lốp trước -
Kích thước lốp sau -
Chat